Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

nơi nới

Academic
Friendly

Từ "nơi nới" trong tiếng Việt có nghĩa là "nới lỏng" hoặc "làm cho thoải mái hơn". Từ này thường được sử dụng để diễn tả hành động làm cho một cái đó trở nên rộng rãi hơn, không bị chật chội hay gò bó.

Định nghĩa chi tiết:
  • Nơi nới: trạng thái hoặc hành động làm cho một cái đó trở nên thoải mái hơn, không bị giới hạn.
  • dụ:
    • Khi bạn mặc một chiếc thắt lưng quá chật, bạn có thể "nới" ra để cảm thấy thoải mái hơn. Câu này có thể được diễn đạt : "Tôi đã nới thắt lưng để dễ thở hơn."
    • Trong một cuộc họp, nếu ai đó cảm thấy không thoải mái với không gian chật chội, họ có thể nói: "Chúng ta nên nới không gian này ra một chút để mọi người dễ chịu hơn."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "nơi nới" có thể được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau:
    • Về vật : "Nơi nới" có thể áp dụng cho quần áo, giày dép, hoặc bất kỳ vật có thể điều chỉnh kích thước.
    • Về tâm lý: "Nơi nới" cũng có thể được hiểu làm cho một tình huống ít căng thẳng hơn, dụ: "Chúng ta cần nới bầu không khí trong lớp học để mọi người cảm thấy thoải mái hơn."
Biến thể của từ:
  • Nới lỏng: Từ này có nghĩa tương tự cũng được sử dụng để diễn tả việc làm cho cái đó trở nên thoải mái hơn.
  • Nới rộng: Được sử dụng khi nói về việc mở rộng không gian hoặc phạm vi.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nới: Làm cho rộng ra, thoải mái hơn.
  • Giãn: Cũng có nghĩalàm cho không bị chật chội, có thể dùng trong ngữ cảnh tương tự.
Từ liên quan:
  • Thắt lưng: Có thể liên quan đến việc nới lỏng đồ vật hoặc trang phục.
  • Không gian: Khi nói về việc tạo ra không gian thoải mái hơn.
dụ khác:
  1. Trong việc tổ chức sự kiện, bạn có thể nói: "Chúng ta cần nới thêm chỗ ngồi cho mọi người." 2.
  1. Hơi nới: Nơi nới thắt lưng cho dễ thở.

Similar Spellings

Words Containing "nơi nới"

Comments and discussion on the word "nơi nới"