Từ "nơi nới" trongtiếng Việt có nghĩa là "nớilỏng" hoặc "làm chothoải máihơn". Từnàythườngđượcsử dụngđểdiễn tảhành độnglàm chomộtcáigìđótrở nênrộng rãihơn, khôngbịchật chội hay gò bó.
Định nghĩachi tiết:
Nơi nới: làtrạng tháihoặchành độnglàm chomộtcáigìđótrở nênthoải máihơn, khôngbịgiới hạn.